

Chủ đề bài viết:”Ford Ranger XLS AT 4×4 – Đánh giá chi tiết | Thông số kỹ thuật”. Đên với bài viết này, Ford Thủ Đức xin gửi đến Quý khách hàng thông tin về phiên bản Ford Ranger XLS AT 4×4(hay còn gọi là phiên bản XLS số tự động 2 cầu).
Bài viết được Ford Thủ Đức tổng hợp, đánh giá dựa theo quan điểm cá nhân. Chúng tôi hi vọng mang đến những thông tin hữu ích dành cho Quý khách hàng trong quá trình tham khảo xe.
Trong số 6 phiên bản Ford Ranger thế hệ mới vừa ra mắt thị trường Việt Nam. Ngoài những phiên bản số tự động 2 cầu rất quen thuộc với khách hàng như WildTrak 4×4 hay XLT 4×4. Thì trong lần ra mắt này Ford Việt Nam bổ sung thêm 1 sự lựa chọn khách hàng khi lần đầu tiên giới thiệu mẫu xe Ford Ranger XLS 4×4 AT.
Ford Ranger XLS AT 4×4 có giá niêm yết được công bố là 776 triệu. Như vậy trong các phiên bản Ford Ranger thế hệ mới ở phần khúc bình dân thì Ranger XLS AT 4×4 là một sự lựa chọn tuyệt vời dành cho Quý khách hàng.
Ford Ranger XLS AT 4×4 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), chiều dài cơ sở 3.270 mm, khoảng sáng gầm 235 mm.
Ford Ranger XLS AT 4×4 cũng như những phiên bản XLS khác chưa được trang bị lót thùng theo xe.
Phần thùng xe của phiên bản này vẫn giữ nguyên các tiện ích trên Ranger như vạch đo chiều dài, nơi gắn kẹp cố định đồ vật, bệ bước hông để lên thùng sau.
Ngoại thất Ford XLS AT 4×4 sẽ giống với 2 phiên bản XLS số sàn 1 cầu (4×2 Mt) và XLS số tự động 1 cầu (4×2 AT) những điểm sau:
Nội thất trên Ranger XLS AT 4×4 được trang bị màn hình trung tâm cỡ lớn 10 inch kết nối SYNC 4, Android Auto/Apple Carplay không dây, âm thanh 6 loa.
Ghế xe vật liệu nỉ, ghế lái chỉnh tay, chìa khóa cơ, điều hòa cơ, vô lăng tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí, trợ lực lái điện,…
Cụm đồng hồ lái dạng kỹ thuật số 8 inch sau vô lăng như trên các phiên bản Ford Ranger 2023 thế hệ mới.
Điểm khác biệt đáng kể nhất của bản XLS 4AT 4×4 ở nội thất là trên phần yên ngựa được trang bị cụm điều chỉnh chế độ gài cầu, khóa vi sai cầu sau.
Hàng ghế sau không có tựa tay ở giữa, không có điều hòa hàng ghế sau. Đây sẽ là một sự thiếu sót dành cho khách hàng khi mua phiên bản Ford Ranger XLS nói chung và Ford Ranger XLS AT 4×4.
Xe được trang bị khối động cơ Diesel, 2.0 Turbo, cho công suất 170 mã lực và mô men xoắn 405Nm . Hộp số tự động 6 cấp.
Trang bị an toàn trên XLS AT 4×4)khá đầy đủ tính năng cơ bản với 6 túi khí, camera lùi, phanh ABS/EBD, kiểm soát chống lật, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, Cruise Control.
Nếu so với bản XLS AT 4×2 thì bản XLS AT 4×4 chỉ khác biệt ở hệ dẫn động 4×4, ngoài ra các trang bị khác đều giống nhau. Hay nói cách, chênh lệch 68 triệu đồng là ở hệ dẫn động 4×4.
Ngoài ra, Ranger XLS AT 4×4 đem so với bản cao hơn 74 triệu đồng là XLT 4×4 AT thì bản XLT có thêm các trang bị như đèn pha/đèn DRL LED, lưới tản nhiệt đẹp hơn, mâm xe lớn hơn (17 inch so với 16 inch của XLS), gạt mưa tự động, kính hậu gập điện, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, vô lăng bọc da.
Có thể nói, Ranger XLS AT 4×4 giá 776 triệu đồng phù hợp cho khách hàng tìm kiếm một chiếc bán tải 4×4 AT rẻ nhất trên thị trường với trang bị cơ bản. Nếu có chi phí dư dả hơn và quan trọng trang bị cũng như ngoại hình đẹp hơn thì nên bỏ ra thêm 74 triệu đồng để mua bản XLT AT 4×4.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS AT 4×4 giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về khả năng và tính năng của phiên bản xe. Từ đó giúp khách hàng đưa ra quyết định thông thái, lựa chọn được mẫu xe, phiên bản xe phù hợp với nhu cầu của mình
Phiên bản | Ranger XLS AT 4×4 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp |
Loại ca bin | Cabin kép |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu chủ động |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85.8L |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Cỡ lốp | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16” |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Camera | Camera lùi |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | Kiểu Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí SYNC 4 | Màn hình TFT cảm ứng 10″ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |