Chủ đề bài viết: “So sánh Ford Ranger 2023 các phiên bản, giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh”. Ford Thủ Đức: 218, Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức.
Bảng giá niêm yết Ford Ranger 2023 thế hệ mới các phiên bản
Ford Ranger 2023 thế hệ mới được Ford Việt Nam chính thức thông báo mức giá niêm yết mới của mình. Trong lần ra mắt này, Ford Ranger thế hệ mới 2023 ra mắt khách hàng Việt với 7 phiên bản. So với phiên bản thế hệ tiền nhiệm trước 2021 thì Ford Ranger 2023 ra mắt 1 phiên bản hoàn toàn mới là Ford Ranger XLS số tự động 2 cầu.
Không chỉ dừng lại ở việc mang đến thị trường một phiên bản mới. Trong mức giá công bố mới đây, Ford Ranger WildTrak 2023 cũng mang đến sự đa dạng về giá hơn khi công bố màu vàng Luxe và màu đỏ cam có giá cao hơn giá niêm yết 7 triệu.
Tổng hợp giá niêm yết Ford Ranger 2023 các phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản xe Ford Ranger | Giá niêm yết |
Ford Ranger WildTrak 2.0L AT 4×4 (Số tự động 2 cầu phiên bản cao cấp nhất) | 965.000.000 VNĐ |
Ford Ranger WildTrak 2.0L AT 4×4 (Màu vàng Luxe/ Màu đỏ cam) | 972.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLT Limited 2.0L 4×4 AT (Số tự động 2 cầu phiên bản giới hạn) | 830.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT (Số tự động 2 cầu phiên bản bình dân) | 756.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (Số tự động 1 cầu phiên bản bình dân) | 688.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L MT (Số sàn 1 cầu phiên bản bình dân) | 665.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT (Số sàn 2 cầu phiên bản giá rẻ) | 659.000.000 VNĐ |
So sánh Ford Ranger XL 2023
Ford Ranger XL 2023 được vẫn được biết đến là phiên bản bán tải giá rẻ. Mẫu xe đáp ứng những yêu cầu cơ bản dành cho những khách hàng không quá quan tâm nhiều đến những tính năng hay trang bị tiện nghi theo xe.
So sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XL 2023 và Ford Ranger XLS MT 2023
Thông sỗ kỹ thuật | Ford Ranger XL MT 4×4 2023 | Ford Ranger XLS MT 4×2 2023 |
Hệ dẫn động | 2 cầu chủ động | 1 cầu chủ động |
Gài cầu điện | Có | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không |
Dài x Rộng x Cao | 5320 x 1918 x 1875 | 5362 x 1918 x 1875 |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Đèn sương mù | Không | Có |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Phân biệt Ford Ranger XL 2023 và Ford Ranger XLS MT 2023
Đặc điểm ngoại thất Ford Ranger XL 2023 thế hệ mới giúp khách hàng phân biệt với phiên bản Ford Ranger XLS MT 2023
Phần đầu xe Ford Ranger XL giống với phần đầu xe Ford Ranger XLS 2023. Tuy nhiên trên phiên bản Ford Ranger XL 2023 phần đầu xe không được trang bị đèn sương mù (hay đèn gầm).
Phần thân xe có 3 điểm khác biệt để nhận biết giữa 2 phiên bản số sàn:
Mâm xe giữa 2 phiên bản được thiết kế khác kiểu nhau.
Ốp gương trên phiên bản Ranger XLS 2023 sơn cùng màu thân xe. Trên phiên bản Ford Ranger XL 2023 ốp gương được sơn tối màu.
Ford Ranger XLS 2023 tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe. Trên phiên bản Ford Ranger XL 2023 được sơn tối màu khác biệt.
Ford Ranger XLS 2023 được trang bị sẵn bệ bước tiện lợi. Trên phiên bản Ford Ranger XL 2023 không được trang bị bệ bước.
Phần đuôi xe Ford Ranger XL 2023 không được trang bị cản sau. Trên phiên bản Ford Ranger XLS 2023 được trang bị sẵn cản sau.
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger XL 2023 thế hệ mới
So sánh Ford Ranger XLS 2023
Ford Ranger XLS 2023 là mẫu bán tải phân khúc bình dân được nhiều khách hàng tin dùng. Mẫu xe bình dân với mức giá bán hợp lý, thiết kế ngoại thất bắt mắt.
Trên phiên bản Ford Ranger XLS 2023, ngoài 2 phiên bản 1 cầu thì Ford ra mắt thêm phiên bản 2 cầu.
So sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS MT 4×2 2023 và Ford Ranger XLS AT 4×2 2023
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger XLS 2023 số sàn 1 cầu | Ford Ranger XLS 2023 số tự động 1 cầu |
Hốp số | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Không | Có |
So sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS AT 4×2 2023 và Ford Ranger XLS AT 4×4 2023
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger XLS số tự động 1 cầu | Ford Ranger XLS số tự động 2 cầu |
Hệ thống truyền động | 1 cầu chủ động | 2 cầu chủ động |
Gài cầu điện | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có |
Phân biệt Ford Ranger XLS 2023 và Ford Ranger XLT 2023
Phần đầu xe Ford Ranger XLT 2023 nổi bật với lưới tản nhiệt mạ crome sáng bóng khác với phần lưới tản nhiệt được sơn đen bóng trên Ford Ranger XLS 2023.
Đèn pha Ford Ranger XLT 2023 nổi bật với dải đèn LED ban ngày sáng bóng. Đèn pha dạng LED thay cho kiểu Halogen trên Ford Ranger XLS 2023.
Phần thân xe Ford Ranger XLS 2023 nổi bật với bộ mầm thiết kế khác kiểu Ford Ranger XLS 2023.
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger XLS 2023 thế hệ mới
Ford Ranger XLT 2023
Ford Ranger XLT 2023 là phiên bản số tự động 2 cầu với nhiều trang bị nội thất, ngoại thất bắt mắt hơn so với phiên bản Ford Ranger XLS 2023. Ford Ranger XLT Limited 2023 nổi bật với các chi tiết bên ngoài mạ Crome sáng bóng.
Mẫu xe hướng đến nhóm khách hàng yêu thích sự mạnh mẽ, cá tính, nhiều trang bị theo xe với một mức tiền vừa phải.
Sự khác nhau thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2 cầu 2023 và Ford Ranger XLT 2 cầu 2023
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger XLS AT 4×4 | Ford Ranger XLT Limited 4×4 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3500 | 170/3500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang Trống |
Mâm Vành hợp kim nhôm đúc | 16” | 17” |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không |
Camera | Camera lùi | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trọ duy trì làn đường | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Không | Không |
Đèn phía trước | Halogen | Led |
Đèn chạy ban ngày | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện/gập điện |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10” | Cảm ứng 10” |
Phân biệt Ford Ranger XLT 2023 và Ford Ranger WildTrak 2023
Phần đầu xe Ford Ranger XLT 2023 nổi bật với lưới tản nhiệt được mạ Crome sáng bóng. Phần đầu xe Ford Ranger WildTrak 2023 được sơn tối màu.
Phần thân xe Ford Ranger WildTrak 2o23 nổi bật với kiểu mâm đá chấu bắt mắt.
Phần thân Ford Ranger WildTrak 2023 được trang bị sẵn thanh thể thao cá tính.
Trên gương hậu bên ngoài xe Ford Ranger WildTrak 2023 được trang bị thêm 2 camera theo xe trong gói trang bị Camera 360.
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger XLT Limited 2023
Ford Ranger WildTrak 2023
Ford Ranger WildTrak 2023 là phiên bản bán tải cao cấp nhất phân phối tại thị trường Việt Nam 2023. Mẫu bán tải cao cấp nhất với thiết kế bắt mắt, nhiều trang bị an toàn tiên tiến.
Ford Ranger WildTrak 2023 mang đến sự khác biệt rất lớn. Khách hàng có thể dễ dàng nhận biết được phiên bản này qua các chi tiết nội thất, ngoại thất.
Sự khác nhau thông số kỹ thuật Ford Ranger XLT Limited 2023 và Ford Ranger WildTrak 2023
Thông sỗ kỹ thuật | Ford Ranger XLT Limited 2023 | Ford Ranger WildTrak 2023 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3500 | 210/3750 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 | 500/1750-2000 |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang Trống | Đĩa |
Mâm Vành hợp kim nhôm đúc | 17” | 18” |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có |
Camera | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Trước và sau |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Tự động |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trọ duy trì làn đường | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Đèn phía trước | Led | Led Matrix tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/gập điện | Chỉnh điện/gập điện |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10” | Cảm ứng 12” |
Những điểm nổi bật giúp khách hàng có thể dễ dàng nhận biết mẫu xe Ford Ranger WildTrak 2023 khi gặp phải trên đường
Thiết kế kiểu lưới tản nhiệt đặc biệt kết hợp với cụm đèn pha LED Matric chữ C cúp ngược.
Phần thân xe nôi bật với gương chiếu hậu bên ngoài được sơn cùng màu thân xe, tích hợp 2 Camera cặp lề.
Kiểu mâm trên Ford Ranger WildTrak cũng có thiết kế riêng biệt để phân biệt với các phiên bản khác.
Phần đuôi xe Ford Ranger WildTrak được trang bị sẵn thanh thể thao cá tính.
Ngoài những chi tiết giúp khách hàng nhận diện mẫu xe qua thiết kế ngoại thất. Khách hàng cũng có thể nhận biết mẫu xe qua các chi tiết thiết kế nội thất như.
Ghế ngồi, Taplo, Vô lăng, Ốp cửa được bọc da cao cấp
Nội thất hiện đại, trẻ trung với màn hình cảm ứng giải trí 12″.
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger WildTrak 2023
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2023 tại Tp. Hồ Chí Minh bao nhiêu?
Chi phí lăn bánh xe mới Ford Ranger 2023 bao gồm các khoản sau: Thuế trước bạ, đăng ký biển số mới, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm 2 chiều tự nguyện.
Thuế trước bạ
Thuế trước bạ áp dụng đối với xe bán tải là 6% đối với khu vực Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước. Riêng khu vực Hà Nội thì phí thuế trước bạ là 7.2%
Phí đăng ký biển số
Phí đăng ký biển số mới đối với xe bán tải tại Tp. HCM, Hà Nội là 500K. Đối với các tỉnh ngoại thành là 150K.
Phí đăng kiểm:
Phí đăng kiểm áp dụng chung đối với xe bán tải là 340K
Phí bảo trì đường bộ:
Phí bảo trì đường bộ áp dụng chung đối với xe bán tải là 2.160.000 VNĐ cho/1 năm
Phí bảo hiểm bắt buộc:
Phí bảo hiểm bắt buộc xe bán tải 2021 được áp dụng theo mức phí xe ô tô con. Phí bảo hiểm bắt buộc dành cho xe không kinh doanh là 530K, xe không kinh doanh 880K.
Phí bảo hiểm tự nguyện:
Phí bảo hiểm tự nguyện sẽ được tính % theo giá xe. Tùy theo đơn vị bảo hiểm phí bảo hiểm 2 chiều dành cho xe bán tải cũng có mức phí khác nhau. Ngoài ra, phí bảo hiểm 2 chiều còn chăn cứ vào điều khoản kèm theo. Tạm tính mức phí chung bảo hiêm 2 chiều là 1.4%.
Trong lần ra mắt này, Ford Ranger đã đổi mới 100% thiết kế nội thất và ngoại thất các phiên bản xe của mình.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 XL thế hệ mới tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 659.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 39.540.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 9.226.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 56.296.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 715.296.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 XLS MT phiên bản 1 cầu tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 665.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 39.900.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 9.310.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 56.740.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 721.740.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 XLS AT phiên bản 1 cầu thế hệ mới tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 688.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 41.280.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 9.632.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 58.442.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 746.442.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 XLS AT phiên bản 2 cầu tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 756.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 45.360.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 10.584.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 63.474.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 819.474.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 phiên bản XLT thế hệ mới tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 830.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 49.800.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 11.620.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 68.950.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 898.950.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 phiên bản WildTrak thế hệ mới tại Tp. Hồ Chí Minh
Thuế/ Phí | Khu vực Hồ Chí Minh |
Giá niêm yết | 965.000.000 VNĐ |
Thuế trước bạ (6%) | 57.900.000 VNĐ |
Đăng ký biển số mới | 500.000 VNĐ |
Đăng kiểm | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm bắt buộc | 530.000 VNĐ |
Bảo hiểm thân vỏ | 13.510.000 VNĐ |
Phí dịch vụ | 4.000.000 VNĐ |
Tổng chi phí đăng ký xe HCM | 78.940.000 VNĐ |
Tổng lăn bánh xe | 1.043.940.000 VNĐ |