FORD TRANSIT MCA SVP
- Tổng quan
- Thông số kỹ thuật
Chủ đề bài viết:”Ford Transit MCA SVP – Đánh giá chi tiết | Thông số kỹ thuật”. Đên với bài viết này, Ford Thủ Đức xin gửi đến Quý khách hàng thông tin về phiên bản Ford Transit.
Bài viết được Ford Thủ Đức tổng hợp, đánh giá dựa theo quan điểm cá nhân. Chúng tôi hi vọng mang đến những thông tin hữu ích dành cho Quý khách hàng trong quá trình tham khảo xe.
Trải qua năm 2021 nhiều khó khăn do ảnh hưởng dài ngày của dịch Covid 19. Cùng với đó là sụ suy giảm về doanh số bán mẫu xe Ford Transit giai đoạn cuối năm. Ford Việt Nam đã ra mắt bản Facelift Ford Transit 2022 vào những ngày cuối năm 2021. Mời Quý khách hàng cùng Ford Thủ Đức đánh giá về nội thất, ngoại thất, tiện nghi, an toàn, vận hành của mẫu xe.
Ngoại thất Ford Transit bắt mắt hơn
Ford Transit 2022 bản Facelift ra mắt khách hàng Việt Nam ngày 28/12/2021. Mẫu xe được tái thiết kế lại với nhiều điểm nổi bật hơn so với phiên bản trước đây.
Thiết kế ngoại thất Ford Transit nôi bật với kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) tiếp tục duy trì ở các con số 5820 x 1974 x 2360 (mm). Kích thước có thay đổi một chút so với phiên ban cũ tuy nhiên không quá nhiều để tạo nên sự khác biệt.
Cụm đèn trước sử dụng bóng Halogen Projector với dải LED ban ngày góc cạnh đầy cuốn hút. Đèn pha/cốt trên Ford Transit 2022 còn được trang bị thêm gương cầu giúp hội tụ chùm sáng tốt hơn.
Mặt nạ trước Ford Transit thiết kế bắt mắt hơn. Nhìn lươt qua dễ nhầm tưởng với thiết kế trên dòng xe SUV. Hốc đèn sương mù cũng tạo hình hầm hố, đẹp mắt hơn.
Cửa trượt bên hông khắc phục được khuyết điểm trên mẫu xe đời cũ. Cửa xe co thể mở rộng ra hết gúp hành khách lên xuống dễ dàng.
Điểm đặc biệt và mới lạ trên Ford Transit 2022 là xe trang bị sẵ bệ bước theo xe. Nếu trước đây khách hàng phải lắp thêm hoặc thấy khó khăn khi di chuyển lên xuống xe. Thì nay trên phiên bản 2022 này, việc lên xuống xe hoàn toàn dễ dàng và tiện lợi hơn.
Ford Transit sử dụng mâm 16 inch với 5 chấu cứng cáp quen thuộc. Đây là mẫu mâm đúc trang bị trên phiên bản Ford Transit trước đây.
Di chuyển về phía sau, đèn hậu có đồ họa chiếu sáng mới rất ưa nhìn. Kiểu dáng tạo hình trông kha giống với thiết kế đèn xe Tourneo. So với phiên bản cũ, các thay đổi Ford Transit này giúp diện mạo bên ngoài của mẫu xe cứng cáp và hiện đại hơn.
Nội thất Ford Transit cổ điểm
Tương tự như bộ cánh bên ngoài, khoang nội thất xe 16 chỗ Ford Transit cũng được tái thiết kế nhiều chi tiết, tiêu biểu như bảng táp-lô trông hiện đại hơn hẳn với màn hình giải trí cảm ứng 10.1 Inch.
Tay lái Ford Transit tích hợp nút bấm tiện ích hơn cho người lái khi di chuyển trên đường. Cụm đồng hồ phía sau cũng thay đổi giao diện hiển thị, hiện đại và dễ nhìn hơn.
Các núm xoay và nút bấm cũng được làm mới. Một số thay đổi nhỏ nếu tinh ý có thể nhận ra là cửa gió được bố trí và thiết kế lại bắt mắt hơn. Cửa gió Ford Transit được viền Crome bên ngoài sáng bóng.
Ghế lái có tựa tay thoải mái, hỗ trợ chỉnh 6 hướng linh hoạt, thoải mái cho bác tài.
Ghế hành khách Ford Transit kiểu mới, bọc nỉ cao cấp. Riêng hàng ghế thứ 2,3 và 4 có thể ngả ngồi thoải mái.
Hàng ghế thứ 5 gập lưng ghế 90 độ để tăng thể tích chứa đồ.
Cửa khoang hành lý cũng được thiết kế lớn, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc sắp xếp hành lý lên xuống.
Ford Transit tiện nghi với trang bị màn hình giải trí 10 inch
Xe trang bị dàn điều hòa 2 dàn lạnh có khả năng làm mát nhanh và sâu, rất thoải mái dễ chịu cho hành khách. Cửa sổ lái và phụ lái đều hỗ trợ chỉnh điện rất tiện lợi.
Màn hình giải trí cảm ứng TFT kích thước 10.1 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth/ USB thay cho hệ thống giải trí CD. Nhờ thế mà tiện lợi hơn cho tài xế khi muốn chạy danh sách nhạc mong muốn từ thiết bị cá nhân được kết nối dễ dàng với xe.
Mặc dù là xe 16 chỗ song Ford Transit chỉ trang bị 4 loa, vừa đủ cho trải nghiệm âm thanh trong cabin. Ngoài ra xe còn có khóa cửa trung tâm, gương chiếu hậu chỉnh điện, khóa từ xa.
Động cơ Ford Transit manh mẽ, tải tốt
Ford Transit 2022 được trang bị động cơ dầu tăng áp dung tích 2.2L hoàn toàn mới, sản sinh công suất tối đa 136 mã lực, mô-men xoắn cực đại 355 Nm, kết hợp hệ dẫn động cầu sau và hộp số sàn 6 cấp.
Xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO5, phù hợp với pháp luật trong nước đang dần tiến tới loại bỏ các mẫu xe ô nhiễm, trong đó có ô-tô.
An toàn Ford Transit nổi bật với cân bằng điện tử
Bản facelift mới đánh dấu lần đầu tiên dòng Ford Transit sở hữu trang bị ga tự động và hệ thống cân bằng điện tử, bên cạnh các tính năng quen thuộc và cơ bản như: Hệ thống chống bó cứng phanh, Phân phối lực phanh điện tử và 1 túi khí.
Đánh giá chung về mẫu xe Ford Transit
6 điểm thay đổi nổi bật trên Ford Transit 2022
+ Động cơ mới 2.2L Turbo Diesel cho công suất tối đa 136 mã lực, mô-men xoắn cực đại 355 Nm
+ Phần đầu xe được thiết kế lại hoàn toàn mới với: Đèn pha/cốt dạng Halogen Projector, lưới tản nhiệt kiểu mới, đèn sương mù kiểu mũi hổ.
+ Cửa mở lên xuống bên hông mở rộng được hết cở. Trang bị sẵn bậc lên xuống dành cho hành khách.
+ Xe được trang bị hệ thống cân bằng điện tử giúp di chuyển êm ái và vận hành an toàn hơn.
+ Tính năng Cruise Control nay đã có trên Ford Transit. Hỗ trợ rảnh chân cho tài xế rất hiệu quả trong những hành trình dài.
+ Xe được trang bị sẵn màn hình cảm ứng giải trí 10 Inches.
Thông số kỹ thuật Ford Transit giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về khả năng và tính năng của phiên bản xe. Từ đó giúp khách hàng đưa ra quyết định thông thái, lựa chọn được mẫu xe, phiên bản xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Độn cơ Turbo Diesel 2,2L, TDCi trục cam kép có làm mát bằng khí nạp |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2198 |
Đường kinh x Hành trình | 86 x 94.6 |
Công suất cực đại | 136 Ps (100KW)/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 355/1500-2000 |
Hộp số | 6 số tay |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x rộng x cao | 5820 x 1974 x 2360 |
Chiều dài cơ sở | 3750 |
Vệt bánh trước | 1740 |
Vệt bánh sau | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe | 179 |
Bán kính vòng xoay nhỏ nhất | 6.65 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Trợ lực lái thủy lực | Có |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Cỡ lốp | 215/75R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Trang thiết bị chính | |
Đèn phía trước | Đèn Halogen Projector có dải đèn LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Hai dàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, cổng USB, 4 loa |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 10.1″ |
Tay lái tích hợp tính năng điều khiển âm thanh | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Ghế lái chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Các hàng ghế 2, 3, 4, ngả được | Có |
Hàng ghế 5 gập được | Có |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Dây an toàn cho người ngồi tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu các ghế | Có |
Cửa sổ lái và phụ điều khiển điện | Có |
Khóa cửa điện trung tâm | Có |
Tay nắm cửa hỗ trợ lên xuống | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Cửa trượt mở rộng | Có |
Chắn bùn trước và sau | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage 5 |