Ford Ranger XL MT 4X4
- Tổng quan
- Thông số kỹ thuật
Đánh giá chi tiết Ford Ranger XL MT 4×4
Ford Ranger 2023 ra mắt thị trường Việt Nam với 6 phiên bản:
- Ford Ranger XL 4×4 MT 2 cầu số sàn
- Ford Ranger XLS MT 4×2 MT 1 cầu số sàn
- Ford Ranger XLS AT 4×2 AT 1 cầu số tự động
- Ford Ranger XLS AT 4×4 AT 2 cầu số tự động
- Ford Ranger XLT Limited 4×4 AT 2 cầu số tự động
- Ford Ranger WildTrak 4×4 AT 2 cầu số tự động
Trong lần ra mắt này, Ford Ranger mang đến thị trường Việt Nam tổng cộng 2 sự lựa chọn cho phiên bản số sàn và 4 sự lựa chọn cho phiên bản số tự động.
So với thế hệ Ford Ranger số sàn 2021, Ford Ranger 2023 phiên bản số sàn vẫn mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn.
Trong bài viết này, Ford Thủ Đức xin gửi đến Quý khách hàng thông tin chi tiết phiên bản Ford Ranger XL MT 4×4. Đây là được biết đến là phiên bản bán tải Ford Ranger giá rẻ vì mức giá của nó thấp nhất trong số những người anh/em của mình.
Ford Ranger XL MT 4×4 vẫn nhắm đến nhóm khách hàng sử dụng bán tải phục vụ cho công việc và không quan tâm quá nhiều đến các trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Ford Ranger XL MT 4×4 được kế thừa các đường nét thiết kế Ford Ranger thế hệ mới. Mẫu xe được lột xác hoàn toàn từ bên ngoài đến bên trong so với phiên bản thế hệ cũ 2021
Ngoại thất Ranger XL MT 4×4 nổi bật với thiết kế tổng thể vuông vức, góc cạnh hơn so với thế hệ tiềm nhiệm 2021 trước đâu.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao Ford Ranger XL MT 4×4 là: 5320 x 1918 x 1875. Chiều dài cơ sở theo thiết kế xe đạt: 3270 9mm). Khoảng sáng gầm xe 235 (mm).
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao Ford Ranger XL 2021 là: 5362 x 1860 x 1830 (mm). Chiều dài cơ sở theo thiết kế xe: 3220 (mm). Khoảng sáng gầm xe 215 (mm).
Kích thước xe Ford Ranger XL MT 4×4 có phần lợi thế hơn thế hệ trước về trục chiều dài cơ sở, chiều rộng và chiều cao của xe.
Đèn chiếu sáng chính dùng bóng Halogen. Đây là điểm trừ trước các đối thủ đều dùng công nghệ LED (Mazda BT-50) hay Bi-LED (Isuzu D-Max). Đèn sương mù đặt phía dưới cũng chưa thấy xuất hiện trên Ford Ranger XL MT 4×4.
Xe Ford Ranger XL MT 4×4 sử dụng bộ mâm thép với kích thước 16 inch, nhỏ hơn 2 inch so với bản cao nhất Wildtrak.
Cụm đèn hậu chỉ dùng bóng halogen thay vì công nghệ LED như các phiên bản cao cấp hơn.
Thùng xe không được trang bị sẵn lót sàn, tuy nhiên món phụ kiện này có thể mua thêm dễ dàng.
Nhiều tính năng bên trong khoang lái trên Ford Ranger XL cũng hạn chế so với những phiên bản cao cấp hơn. Chẳng hạn như ghế lái chỉ còn chỉnh tay 4 hướng thay vì 6 hướng như bản XLS và XLT.
Lần đầu tiên trên phiên bản Ford Ranger XL được trang bị màn hình cảm ứng giải trí trung tâm 10 inch. Màn hình cõ hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay/Android Auto.
Và cũng lần đầu tiên màn hình trung tâm sau vô lăng trên Ford Ranger XL MT 4×4 được nâng cấp lên màn hình kỹ thuật số 8 inch.
Hệ thống điều hòa nhiệt độ chỉ được trang bị chỉnh tay chưa được nâng cấp lên tự động. Đây là trang bị khá cơ bản trên một phiên bản bán tải giá rẻ.
Ford Ranger XL MT 4×4 được trang bị động cơ 2.0L tăng áp đơn, sản sinh công suất 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 405 Nm tại 1.750-2.500 vòng/phút.
Trong khi đó trên phiên bản Ford Ranger XL 2021 trang bị động cơ 2.2L Turbo đơn, sản sinh công suất 170 mã lực tại 3200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 385/1.600-2500 vòng/phút.
Ford đã thay đổi từ động cơ Dầu Turbon 2.2L qua động cơ Dầu Turbo 2.0L. Tuy nhiên công suất vẫn không đổi thậm chí momen xoắn có phần nổi trội hơn so vưới phiên bản cũ.
Mức giá 659 triệu đồng của Ford Ranger XL ngang với Mazda BT-50 MT, đắt hơn 19 triệu đồng so với Isuzu D-Max Prestige MT. Trang bị của Ford Ranger XL 2023 không quá ấn tượng, tuy nhiên cái tên Ranger vẫn là điểm mạnh tại thị trường Việt Nam.
Những điểm nổi bật Ford Ranger XL MT 4×4
Ford Ranger XL MT 4×4 được biết đến là phiên bản bán tải bình dân giá rẻ tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe bán bán tải số sàn 2 cầu với sức mạnh vượt trội phù hợp sử dụng để di chuyển hoặc chở hàng.
Thiết kế đầu xe Ford Ranger XL MT 4×4 vuông vức
Đa năng và luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, phiên bản Ranger XL luôn sẵn sàng để hỗ trợ công việc.
Lưới tản nhiệt màu đen mới kết hợp với đèn halogen dạng hình chữ C đặc trưng đậm chất Built Ford Tough
La zăng Ford Ranger XL MT 4×4 dạng hợp kim
Hoàn hảo để lái xe trong những điều kiện gồ ghề, phiên bản Ranger XL được trang bị mâm xe thép 16 inch chắc chắn và bền bỉ.
Bảng điều khiển công nghệ Ford Ranger XL MT 4×4 hiện đại
Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi.
Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch lần đầu tiên có mặt trên phiên bản bán tải bình dân giá rẻ
Thiết kế nội thất Ford Ranger XL MT 4×4 hoàn toàn mới
Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, phiên bản Ranger XL mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn.
So sánh thông sỗ kỹ thuật phiên bản Ford Ranger XL MT 4×4 và XLS MT 4×2
Ford Ranger XLS MT và Ford Ranger XL MT là 2 phiên bản xe bán tải số sàn thương hiệu nhà Ford. Một phiên bản thuộc phân khúc giá rẻ, một phiên bản thuộc phân khúc bình dân hơn. Sự khác biệt về thông số kỹ thuật giữa 2 phiên bản để khách hàng tham khảo.
Thông sỗ kỹ thuật | Ford Ranger XL MT 4×4 | Ford Ranger XLS MT 4×2 |
Hệ dẫn động | 2 cầu chủ động | 1 cầu chủ động |
Gài cầu điện | Có | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không |
Dài x Rộng x Cao | 5320 x 1918 x 1875 | 5362 x 1918 x 1875 |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Đèn sương mù | Không | Có |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Những điểm nổi bật về thông số kỹ thuật Ford Ranger XL MT 4×4 2023 và Ford Ranger XL MT 4×4 2021
Ford Ranger XL số sần 2 cầu 2023 không chỉ đổi mới về ngoại thất, nội thất bắt mắt hơn. Mà bên cạnh đó khách hàng cũng thấy được những trang bị thông số kỹ thuật nổi bật hơn trên phiên bản thế hệ mới này so với phiên bản 2021 trước đây.
Các thông số kỹ thuật mới, nổi bật hơn có thể kể đến như:
Thông số nổi bật về động cơ xe
Xe thay thế động cơ 2.2L Turbo Diesel i4 TDCi cũ bằng động cơ 2.0 L Turbo Diesel i4 TDCi. Mặc dù dung tích xy lanh của động cơ giảm xuống nhưng công suất, momen xoắn có phần vượt trội hơn. Điều này thể hiện rằng vận hành động cơ Ford Ranger XL số sàn 2 cầu 2023 có phần vượt trội hơn so với phiên bản trước đây.
Cụ thể công suất cực đại và momen xoắn trên phiên bản 2023:
Công suất cực đại Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2023 (Ps/vòng/phút): 170/3750
Momen xoắn cực đại Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2023 ( Nm/vòng/phút): 405/1750-2500
Công suất cực đại và momen xoắn cực đại trên phiên bản 2021:
Công suất cực đại Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2021 (Ps/vòng/phút): 160/3200
Momen xoắn cực đại Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2021 ( Nm/vòng/phút): 385/1600-2500
Thông số nổi bật về túi khí an toàn
Trang bị thêm hệ thống túi khí giúp mẫu xe trở nên an toàn hơn
Cụ thể trên phiên bản Ford Ranger XL số sàn 2 cầu 2021 chỉ được trang bị 2 túi khí trước cho ghế lái và ghế phụ. Thì nay trên phiên bản Ford Ranger XL số sàn 2 cầu 2023 Ford đã trang bị thêm túi khí bên và túi khí rèm dọc 2 bên trần xe.
Thông số nội thật về màn hình giải trí
Xe được trang bị thêm màn hình cảm ứng giải trí 10” thay cho màn hình TFT 4” trước đây.
Điểm đổi mới trong thông số kỹ thuật Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2023 là kích thước tổng thể của xe, khoảng sáng gầm xe và chiều dài cơ sở của có phần thay đổi. Chiều dài của xe có phần giảm xuống trong khi chiều rộng và chiều cao tổng thế của xe có phần tăng lên.
Thông số nổi bật về kích thước xe
Cụ thể kích thước dài x rộng x cao (mm) Ford Ranger XL số sàn 2023: 5320 x 1918 x 1875. Trong khi kích thước tổng thể xe trên phiên bản 2021 là: 5362 x 1860 x 1830 (mm)
Chiều dài cơ sở trên phiên bản Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2023 là 3270 (mm), chiều dài cơ sở trên phiên bản 2021 là: 3220 (mm). Mặc dù kích thước chiều dài tổng thể của xe giảm xuống nhưng chiều dài cơ sở xe được cơi nói ra thêm 50mm. Điều này cho thấy khoảng không gian bên trong xe sẽ rộng hơn cả về chiều dài, rộng, cao.
Khoảng sáng gầm xe trên phiên bản Ford Ranger XL 2 cầu số sàn 2023 cũng có sự nổi trội hơn với thông số khoảng sáng gầm xe là 235(mm). Trong khi trên phiên bản 2021 khoảng sáng gầm xe là 215 (mm).
Bảng tóm tắt sự khác nhau thông số kỹ thuật Ford Ranger XL MT 4×4 2023 và Ford Ranger XL MT 4×4 2021
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger XL MT 4×4 2023 | Ford Ranger XL MT 4×4 2021 |
Động cơ | 2.2L Turbo Diesel i4 TDCi | 2.0 L Turbo Diesel i4 TDCi |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 170/3750 | 160/3200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 | 385/1600-2500 |
Số túi khí an toàn | 6 túi | 2 túi |
Màn hình giải trí cảm ứng | Không | Màn hình cảm ứng 10″ |
Dài x rộng x cao (mm) | 5320 x 1918 x 1875 | 5362 x 1860 x 1830 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | 3220 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | 215 |
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger XLS 2023
Thông số kỹ thuật Ford Ranger XL 2023 thế hệ mới giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về khả năng và tính năng của phiên bản xe. Từ đó giúp khách hàng đưa ra quyết định thông thái, lựa chọn được mẫu xe, phiên bản xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Phiên bản | Ranger XL 4×4 MT |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp |
Loại ca bin | Cabin kép |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu chủ động |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tay 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 5320 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85.8L |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Cỡ lốp | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16” |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Camera | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | Kiểu Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Không |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 4 loa |
Màn hình giải trí SYNC 4 | Màn hình TFT cảm ứng 10″ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |