

Chủ đề bài viết:”Ford Ranger WildTrak AT 4×4: Đánh giá chi tiết | Thông số kỹ thuật”. Đánh giá chi tiết nội thất, ngoại thất, tiện nghi, an toàn, vận hành phiên bản xe.
Bài viết được tổng hợp, đánh giá dựa theo quan điểm cá nhân của Ford Thủ Đức. Chúng tôi mong muốn mang đến những thông tin hữu ích dành cho Quý khách hàng trong quá trình tham khảo xe.
Để đáp ứng được những nhu cầu cơ bản như đi lại gia đình, vận chuyển hàng hóa. Chúng ta có một chiếc bán tải phân khúc bình dân số tự động như XLS AT hay bản Sport AT đã có thể đáp ứng được những sự mong đợi từ phía anh/chị khách hàng.
Tuy nhiên hơn cả sự mong đợi đó, anh/chị đang tìm kiếm cho mình một chiếc bán tải với công nghệ ngập tràn. Anh/chị không chỉ mua một chiếc bán tải để đi lại bình thường mà nó còn làm tăng thêm sự sang trọng khi đi gặp đối tác.
Một phiên bản bán tải cao cấp Ford Ranger WildTrak đó là một sự lựa chọn rất tốt dành cho anh/chị khách hàng. Và trong bài viết này, Ford Thủ Đức sẽ cùng anh/chị khám phá chi tiết phiên bản Ranger WildTrak AT 4×4 để chiêm ngưỡng một phiên bản bán tải cao cấp được trang bị những gì?
Ford Ranger WildTrak AT 4×4 được biết đến là phiên bản Ford Ranger cao cấp nhất được phân phối đến tay khách hàng.
Ford Ranger WildTrak có kích thước tăng nhẹ so với bản tiền nhiệm Ford Ranger WildTrak 2021 trước đây.
Cụ thể, kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) của phiên bản 2023 lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875, chiều dài cơ sở 3.270 mm, khoảng sáng gầm xe là 235(mm).
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) của phiên bản 2021 lần lượt là 5362 x 1860 x 1830, chiều dài cơ sở của xe là 3220 mm.
So sánh kích thước tổng thể giữa 2 thế hệ Ford Ranger WildTrak AT 4×4 khách hàng có thể thấy. Chiều dài tổng thể của xe không thay đổi, có sự thay đổi về chiều rộng, chiều cao của xe một chút. Tuy nhiên chiều dài cơ sở của xe cũng được tăng thêm 50mm.
Tư đây chúng ta có thể đánh giá được rằng không gian nội thất bên trong xe được cơi nới lên rất nhiều. Ford Ranger WildTrak AT 4×4 mang lại không gian rộng rãi, thoải mái hơn cho người ngồi bên trong xe.
Đầu xe Ford Ranger WildTrak AT 4×4 có thiết kế tương tự người anh em Ford Everest 2023 thế hệ mới vừa ra mắt thị trường Việt Nam tháng 7/2022.
Phần đầu xe Ford Ranger WildTrak 2021 với thiết kế nhẹ nhàng hơn. Thiết kế đầu xe vẫn nổi bật bởi các đường gân dập nổi chạy dọc từ đầu xe xuống đuôi xe.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn cùng thanh đơn nằm ngang tạo điểm nhấn bắt mắt.
Nắp ca pô có những đường gân dập nổi tạo khối gồ ghề hơn giúp tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc xe. Phần nắp Capo Ford Ranger WildTrak AT 4×4 được thiết kết nằm gọn trong 2 bên vè xe tạo thêm sự liền mạch về mặt thế kế phần đầu xe so với phiên bản cũ.
Cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C dạng LED Matrix với nhiều công nghệ hiện đại như tư động bật tắt, tự động mở đèn chiếu góc, tự động mở rộng vùng sáng, tự động chống chói. Cụm đèn pha 2 bên bao bọc lấy phần viền ngoài cụm lưới lưới tản nhiệt tạo thành một khối liền lạc ở phía trên phần đầu xe.
Trên cụm đèn Pha là cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày thiết kế đặc sắc ghi đậm dấu ấn Built Ford Tough.
Phần thân xe Ford Ranger WildTrak AT 4×4 vẫn mạnh mẽ với những đường gân dập nổi dọc thân xe. Tuy nhiên trên phiên bản 2023 này khách hàng có thể thấy được sự tinh giản bớt các đường nét so với phiên bản 2021.
Mâm xe 6 chấu kép màu khói,kích thước 18 inch, lốp xe 255/65 R18. Phiên bản cao cấp nhất được trang bị 4 phanh đĩa gia tăng thêm sự an toàn khi di chuyển trên đường.
Thiết kế phần thân xe Ford Ranger WildTrak AT 4×4 có phần vuông vức hơn so với Ford Ranger WildTrak 2021.
Phần đuôi xe Ford Ranger WildTrak gây ấn tượng với những đường gân được khoét sâu và dòng chữ “RANGER” to bản được dập chìm vào lớp tole mang đến nhiều cảm xúc cho khách hàng.
Cụm đèn LED phía đuôi xe cũng là một điểm nổi bật mới trên Ford Ranger WildTrak AT 4×4. Thiết kế ấn tượng với dải đèn LED uốn lượn, thiết kế bầu bầu không còn vuông vức như trên phiên bản trước.
Phần thùng sau của xe cũng được cải tiến nhờ thân xe rộng hơn 50mm, giúp không gian để đồ gia tăng đáng kể.
Các kỹ sư cũng bổ sung thêm móc cố định, giúp tăng các vị trí chằng buộc hành lý, cổng điện 220V và nguồn điện 12V phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau.
Bên cạnh đó, ở phần cuối thùng xe ở hai bên hông có thêm hai bậc bước giúp cho việc lên xuống sắp đồ dễ dàng hơn.
Khoang nội thất được thay đổi nhiều so với bản thế hệ trước với nhiều nâng cấp hiện đại, sang trọng, sử dụng các vật liệu cao cấp.
Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng 4 chấu bọc da thêu chỉ bắt mắt. Trên vô lăng vẫn được tích hợp các phím bấm hỗ trợ tính năng. Nhưng trên phiên bản Ford Ranger WildTrak này, khách hàng sẽ thấy nhiều phím bấm hơn so với trước đây.
Đồng hồ sau vô-lăng dạng kỹ thuật số với màn hình kích thước 8 inch hiển thị các thông tin về hành trình, hỗ trợ lái cũng như Offroad.
Hệ thống giải trí trang bị màn hình cảm ứng đặt dọc kích thước 12 inch sử dụng hệ điều hành Sync 4 mới nhất, kết nối thông qua bluetooth, Apple Car Play hoặc Android Auto không dây, tích hợp camera 360 giúp tài xế quan sát toàn cảnh.
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn tuy nhiên không kèm chức năng Auto Hold giúp không gian nội thất Ford Ranger Wildtrak At 4×4 trở nên hiện đại hơn.
Cần số điện tử cho các bản số tự động và núm xoay lựa chọn chuyển cầu, sạc không dây, thùng chứa đồ dưới hàng ghế sau….
Phiên bản Ford WildTrak được trang bị động cơ Diesel 2.0L BiTurbo, sản sinh ra công suất 210 mã lực tại 3.750 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 10 cấp.
Duy nhất trên phiên bản Ford Ranger WildTrak 2 cầu số tự động cao cấp nhất mới được trang bị động cơ Bi-Turbo và hộp số tự động 10 cấp. Đây là động cơ và hộp số đã được trang bị trên phiên bản Ford Ranger WildTrak 2021 trước đây.
Ranger Wildtrak có trục bánh trước đẩy về phía trước 50mm giúp tăng góc tới. Hệ thống treo sau cải tiến giúp khả năng vận hành. Người lái có tới 6 tùy chọn chế độ lái bao gồm Normal (bình thường), Eco (tiết kiệm), Taw & Hawl (kéo và tải nặng), Slippery (trơn trượt), Mud & Rut (bùn đất) và Sand (cát sỏi).
Các hệ thống hỗ trợ an toàn khác trên Ford Ranger WildTrak bao gồm:
Ford Ranger Wildtrak 2023 được công bố với 8 màu sơn cơ bản gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe cùng mức giá 965 triệu đồng. Đặc biệt khi khách hàng chọn 2 màu là màu Đỏ Cam và màu Vàng Luxe giá sẽ cao hơn 7 triệu so với các màu khác.
Ford Ranger WildTrak thế hệ mới ra mắt thị trường Việt Nam với nhiều điểm nổi bật về nội thất và ngoại thất. Thiết kế mang đậm phong cách Build Ford Tough vẫn duy trì được sự rắn rỏi, mạnh mẽ thường có của mình.
Lưới tản nhiệt của Ford Ranger WildTrak 2023 có thiết kế độc đáo và cứng cáp. Bên ngoài lưới tản nhiệt được bao quanh bởi đèn LED matrix hình chữ C cúp ngược. Miệng dưới rộng hơn tạo một diện mạo táo bạo hơn và thu hút hơn.
Lốp bánh xe lớn của Ford Ranger Wildtrak 2023 ôm trọn mâm xe hợp kim nhôm 18 inch màu Xám Boulder đầy ấn tượng.
Màn hình trung tâm hiển thị thông tin Ford Ranger Wildtrak hiện đại bậc nhất trong phân khúc với kích thước 12 inch. Màn hình kỹ thuật số hiện đại thay thế cho màn hình cơ truyền thống trước đây.
Cùng với công nghệ SYNC®4, màn hình cảm ứng giải trí 12 inch được tích hợp với mục đích mang đến nhiều trải nghiệm tiện nghi cho khách hàng
Với nội thất bằng gỗ mun tuyệt đẹp, Ford Wildtrak gợi lên nét độc đáo với đường chỉ màu cam Cyber, các điểm nhấn màu xám Boulder và các điểm tiếp xúc màu nhôm Satin cao cấp. Và ấn tượng trên Ford Ranger Wildtrak không thể thiếu logo ‘Wildtrak’ đặc trưng màu cam Cyber in nổi trên ghế.
Thông sỗ kỹ thuật | Ford Ranger XLT Limited | Ford Ranger WildTrak |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3500 | 210/3750 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 | 500/1750-2000 |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang Trống | Đĩa |
Mâm Vành hợp kim nhôm đúc | 17” | 18” |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có |
Camera | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Trước và sau |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Tự động |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trọ duy trì làn đường | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Đèn phía trước | Led | Led Matrix tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/gập điện | Chỉnh điện/gập điện |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10” | Cảm ứng 12” |
Tham khảo thêm:
Thông tin chi tiết Ford Ranger XL 2023
Thông số kỹ thuật Ford Ranger WildTrak AT 4×4 giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về khả năng và tính năng của phiên bản xe. Từ đó giúp khách hàng đưa ra quyết định thông thái, lựa chọn được mẫu xe, phiên bản xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp |
Loại ca bin | Cabin kép |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 210/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 500/1750-2000 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu chủ động |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85.7L |
Bán kính vòng quay tối thiểu | |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera | Camera toàn cảnh 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | Led Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn chạy ban ngày | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Gập điện, chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da Vinyl tổng hợp |
Tay lái | Bọc da |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí SYNC 4 | Màn hình TFT cảm ứng 12″ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình *” |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |