Ford Everest Ambiente AT 4×2
- Tổng quan
- Thông số kỹ thuật
Chủ đề bài viết:”Ford Everest Ambiente AT 4×2 – Đánh giá chi tiết | Thông số kỹ thuật”. Đên với bài viết này, Ford Thủ Đức xin gửi đến Quý khách hàng thông tin về phiên bản Everest Ambiente AT 4×2.
Bài viết được Ford Thủ Đức tổng hợp, đánh giá dựa theo quan điểm cá nhân. Chúng tôi hi vọng mang đến những thông tin, hình ảnh hữu ích dành cho Quý khách hàng trong quá trình tham khảo xe.
Ford Everest Ambiente là mẫu SUV 7 chỗ giá rẻ cũng không quá xa lạ với khách hàng tại thị trường Việt Nam. Sự xuất hiện lần đầu tiên mẫu xe vào năm 2018 mang đến thị trường một làn gió mới trong phần khúc SUV 7 chỗ giá rẻ.
Trong phiên bản Ford Everest Ambiente AT 4×2 thế hệ mới vừa ra mắt thị trường Việt Nam này khách hàng sẽ thấy được rất nhiều sự đổi mới của mẫu xe.
Đây được xem là năm đầu tiên khi Ford mang về thị trường Việt Nam mẫu động cơ máy dầu 2.0L. Thời điểm ra mới ra mắt, Ford Everest Ambient mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn là phiên bản số tự động và phiên bản số tay với giá niêm yết:
- Ford Everest Ambiente MT 4×2: 999.000.000 VNĐ
- Ford Everest Ambiente AT 4×2: 1.052.000.000 VNĐ
Kết hợp với động cơ dầu 2.0L trên phiên bản số tự động xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp. Trên phiên bản số sàn Ford Everest Ambiente MT vẫn được trang bị số tay 6 cấp.
Bước qua tháng 7/2022 sự ra mắt mẫu xe Ford Everest 2023 thế hệ mới mang đến cho phiên bản xe nhiều điểm mới hơn về nội thất và ngoại thất.
Ngoài việc kế thừa rất nhiều thiết kế mới trên phiên bản 2023 ra mắt toàn cầu. Ford Everest Ambiente AT 4×2 đợt này cho ra mắt khách hàng một phiên bản duy nhất với giá niêm yết là 1.099.000.000 VNĐ
Trong bài viết này, Ford Thủ Đức xin gửi đến Quý khách hàng thông tin về mẫu xe Ford Everest Ambiente 2023: Đánh giá nội thất, ngoại thất, các phiên bản, giá lăn bánh, nhưng trang bị thiếu so với phiên bản Sport, Titanium 1 cầu.
Những điểm nổi bật Ford Everest Ambiente AT 4×2
Lưới Tản nhiệt Đặc trưng
Một thanh đơn nằm ngang chắc chắn tạo nên dáng vẻ hầm hố cho phiên bản Ford Ambiente Ambiente AT 4×2. Điểm nhấn cho tấm lưới tản nhiệt thiết kế mới chính là cụm đèn LED hình chữ C, mang phong đặc trưng của ‘Built Ford Tough’.
Mâm xe Hợp kim 18 inch
Mâm xe Ford Everest Ambiente AT 4×2 hợp kim nhôm đúc 18 inch màu đen bạc ánh kim làm tôn lên vẻ tự tin và chắc chắn.
Bảng Điều khiển Kỹ thuật số Cao cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kếFord Everest Ambiente AT 4×2 trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái.
Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 10 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.
Nâng tầm Tiện nghi
Thiết kế ghế ngồi Ford Everest Ambiente AT 4×2 hoàn toàn mới với lớp đệm và mút xốp thế hệ mới giúp tối ưu sự thoải mái.
Chất liệu và độ hoàn thiện thế hệ mới giúp nâng tầm toàn bộ không gian khoang lái của Ambiente.
Hệ thống treo được tinh chỉnh mang đến trải nghiệm lái tốt hơn trên cả đường bằng và đường off-road.
Đánh giá chi tiết Ford Everest Ambiente AT 4×2 – Phiên bản thấp nhất
Ford Everest Ambiente AT 4×2 cũng như các phiên bản khác ra mắt thị trường Việt Nam. Mẫu xe thừa hưởng các đường nét thiết kế Ford Everest thế hệ mới với nội thất và ngoại thất được làm mới hoàn toàn. Mẫu xe Ford Everest Ambiente 2023 nhận được rất nhiều cảm tình từ phía khách hàng.
Đánh giá ngoại thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 mạnh mẽ, sang trọng
Thiết kế ngoại thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 mang đậm phong cách mẫu xe Ford F-150 với các chi tiết sau:
Thiết kế ngoại thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 trở nên mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Dọc chiều dài từ đầu xe đến đuôi xe, mẫu xe lược bớt các chi tiết vuốt cong, uốn lượn. Mà thay vào đó là thiết kế vuông vức, dập dân dầy, rõ nét hơn.
Nổi bật ở phần đầu xe là cụm đèn pha dạng LED Matrix với kiểu dáng đặc sắc chữ “C” được úp ngược. Cụm đèn pha ôm bên ngoài lưới tản nhiệt giúp tăng thêm vẻ mạnh mẽ ở phần đầu xe.
Trên phiên bản Ambiente mặc dù lưới tản nhiệt không có được đường viền mạ Crome sang trọng nhưng thiết kế các mắc xích bên trong đổ khối cũng đã làm mẫu xe trở nên bắt mắt hơn.
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) của phiên bản Ford Everest Ambiente AT 4×2 là 4914 x 1923 x 1842. Đi kèm với đó là chiều dài cơ sở theo thiết kế của xe đạt 2900 (mm). Thiết kế này có điểm nổi bật hơn mẫu xe 2021 về chiều dài và chiều rộng của xe.
Cụ thể kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) trên phiên bản Ford Everest Ambiente 2018 là: 4892 x 1860 x 1837 và chiều dài cở sở của phiên bản chỉ đạt 2.850 (mm).
So sánh kích thước tổng thể giữa phiên bản Ford Everest Ambiente AT 4×2 với các phiên bản thế hệ trước có thể thấy phần thân trên phiên bản thế hệ mới này thiết kế nhô cao hơn, bề thế hơn. Đây không chỉ là những số liệu và khi nhìn trực quan mẫu xe bên ngoài khách hàng hoàn toàn có thể cảm nhận được sự khác biệt này
Phần đuôi xe cũng được thay đổi và đồng bộ với thiết kế tổng thể của xe bởi các chi tiết vuông vức góc cạnh. Cụm đèn hậu dạng LED được thiết kế liền mạch 2 bên mang lại cảm giác mới cho khách hàng.
Phần đuôi xe Ford Everest Ambiente 2018 có phần bo tròn về phía sau hơn so với phiên bản thế hệ mới.
Đánh giá nội thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 hiện đại, tiện nghi
Không gian nội thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 nổi bật với tông màu đen chủ đạo. Những điểm nổi bật ở phần nội thất khi đặt chân lên khách hàng có thể cảm nhận được là:
Phần Taplo trước mặt được thiết kế vuông mở rộng ra bên ngoài. Học gió làm mát cũng được làm to hơn và nổi bật với viền mạ Crome.
Điểm nhấn nổi bật nhất ở khoang nội thất có thể nói đến là màn hình giải trí và màn hình hiển thị thông tin đa chức năng ở sau vô lăng.
Màn hình giải trí được trang bị trên Ford Everest Ambiente AT 4×2 là loại cảm ứng 10 Inch khác với trên phiên bản Ford Everest Titanium là màn hình 12 Inch.
Màn hình cảm ứng 10 Inch giúp không gian nội thất sang trọng hơn hẳn so với phiên bản 2018 khi chỉ được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 8 Inch.
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng sau vô lăng được thay thế bằng màn hình kỹ thuật số thay cho màn hình cơ truyền thống trước đây.
Điểm nổi bật thứ 2 trong không gian nội thất Ford Everst Ambiente AT 4×2 là ghế ngồi được bọc da tất cả các ghế. Mặc dù chỉ có ghế lái được trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng. Tuy nhiên trên 1 chiếc xe SUV 7 chỗ máy dầu giá bình dân thì những trang bị này chúng ta cũng có thể chấp nhận được.
Ford Everest Ambiente AT 4×2 vận hành êm ái và mạnh mẽ
Ford Everest Ambiente AT 4×2 được trang bị động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi , trục cam kép có làm mát bằng khí nạp.
Khối động cơ mang lại cho phiên bản xe công suất cực đại 180Hp tại ngưỡng vòng mua tay 3500 vòng/phút
Và moment xoawncs cực đại 405Nm tại ngưỡng vòng tua máy 1750-2500 vòng/phút
Kết hợp với động cơ dầu 2.0L, Ford Everest Ambiente AT 4×2 được trang bị hộp số tự động 6 cấp.
Ngoài xe xe còn được trang bị hệ thống treo trước độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng. Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn va thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage.
So sánh Ford Everest Sport AT 4×2 và phiên bản Ford Everest Ambiente AT 4×2
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Sport AT 4×2 | Ford Everest Ambiente AT 4×2 |
Cỡ lốp | 255/55/R20 | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đóc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đóc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Không |
Tay lái bọc da | Có | Không |
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động 2 chế độ ngày và đêm | Điều chỉnh tay |
So sánh Ford Everest Titanium 1 cầu và phiên bản Ford Everest Ambiente 2023
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Titanium 1 cầu 2023 | Ford Everest Ambiente 2023 |
Cỡ lốp | 255/55/R20 | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đóc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động 2 chế độ ngày và đêm | Điều chỉnh tay |
Màn hình giải trí | 12” | 10” |
Thông số kỹ thuật Ford Everest Ambiente AT 4×2 phiên bản thấp nhất
Động cơ | Single-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép có làm mát bằng khí nạp |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3500 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 1 cầu |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Cruise Control |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | Led Matrix, tự động bật đèn |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha | Điều chỉnh tay |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện |
Cửa sở trời toàn cảnh Panorama | Có |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, màn hình TFT cảm ứng 10” |
Sạc không dây | Có |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |